Nghĩa của từ "cast iron" trong tiếng Việt.

"cast iron" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cast iron

US /ˌkæst ˈaɪərn/
UK /ˌkæst ˈaɪərn/
"cast iron" picture

Danh từ

1.

gang

a hard, brittle, nonmalleable alloy of iron, carbon, and silicon, cast in a mold

Ví dụ:
The old bridge was made of cast iron.
Cây cầu cũ được làm bằng gang.
She cooked dinner in a heavy cast iron skillet.
Cô ấy nấu bữa tối trong một chiếc chảo gang nặng.

Tính từ

1.

bằng gang

made of cast iron

Ví dụ:
He bought a new cast iron stove.
Anh ấy đã mua một chiếc bếp gang mới.
The antique shop had many beautiful cast iron decorations.
Cửa hàng đồ cổ có nhiều đồ trang trí gang đẹp.
Học từ này tại Lingoland