Nghĩa của từ bawl trong tiếng Việt.
bawl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bawl
US /bɑːl/
UK /bɑːl/

Động từ
1.
khóc thét, hét to
to shout or call out noisily and unrestrainedly
Ví dụ:
•
The child began to bawl when he couldn't find his toy.
Đứa trẻ bắt đầu khóc thét khi không tìm thấy đồ chơi của mình.
•
He had to bawl at the top of his lungs to be heard over the music.
Anh ấy phải hét thật to để được nghe thấy giữa tiếng nhạc.
Danh từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: