Nghĩa của từ baste trong tiếng Việt.

baste trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

baste

US /beɪst/
UK /beɪst/
"baste" picture

Động từ

1.

quết mỡ, tưới

pour fat or juices over (meat) during cooking in order to keep it moist

Ví dụ:
Remember to baste the turkey every hour to keep it from drying out.
Hãy nhớ quết mỡ lên gà tây mỗi giờ để tránh bị khô.
She carefully basted the roast with its own juices.
Cô ấy cẩn thận quết mỡ lên miếng thịt quay bằng nước thịt của nó.
Từ đồng nghĩa:
2.

khâu lược, may tạm

sew with long, loose stitches, typically as a temporary measure

Ví dụ:
First, baste the two pieces of fabric together before machine sewing.
Đầu tiên, hãy khâu lược hai mảnh vải lại với nhau trước khi may máy.
She quickly basted the hem of the dress.
Cô ấy nhanh chóng khâu lược gấu váy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland