Nghĩa của từ checkpoint trong tiếng Việt.
checkpoint trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
checkpoint
US /ˈtʃek.pɔɪnt/
UK /ˈtʃek.pɔɪnt/

Danh từ
1.
trạm kiểm soát, chốt kiểm tra
a barrier or manned entrance, typically one where security checks are carried out
Ví dụ:
•
All visitors must pass through the security checkpoint.
Tất cả du khách phải đi qua trạm kiểm soát an ninh.
•
The soldiers set up a checkpoint on the main road.
Những người lính đã thiết lập một trạm kiểm soát trên con đường chính.
Từ đồng nghĩa:
2.
điểm kiểm tra, mốc
a point at which progress is reviewed or a check is made to ensure that a project is on track
Ví dụ:
•
We'll have a checkpoint meeting next week to discuss our progress.
Chúng ta sẽ có một cuộc họp điểm kiểm tra vào tuần tới để thảo luận về tiến độ của mình.
•
The project manager set several checkpoints to monitor the team's performance.
Người quản lý dự án đã đặt ra một số điểm kiểm tra để giám sát hiệu suất của nhóm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland