bargaining chip

US /ˈbɑːrɡənɪŋ tʃɪp/
UK /ˈbɑːrɡənɪŋ tʃɪp/
"bargaining chip" picture
1.

con bài thương lượng, lợi thế đàm phán

an item or concession that can be used to gain an advantage in negotiations

:
The release of the hostages became a crucial bargaining chip in the peace talks.
Việc thả con tin trở thành một con bài thương lượng quan trọng trong các cuộc đàm phán hòa bình.
His extensive experience serves as a strong bargaining chip for a higher salary.
Kinh nghiệm sâu rộng của anh ấy đóng vai trò là một con bài thương lượng mạnh mẽ để có mức lương cao hơn.