balm
US /bɑːm/
UK /bɑːm/

1.
dầu xoa bóp, thuốc mỡ
a fragrant ointment or preparation used to heal or soothe the skin
:
•
She applied a soothing balm to her chapped lips.
Cô ấy thoa một loại son dưỡng làm dịu lên đôi môi nứt nẻ.
•
The herbal balm helped relieve his muscle pain.
Dầu xoa bóp thảo dược giúp giảm đau cơ của anh ấy.
2.
liều thuốc an ủi, sự xoa dịu, sự an ủi
something that has a soothing or restorative effect
:
•
The quiet evening was a true balm for her troubled mind.
Buổi tối yên tĩnh là một liều thuốc an ủi thực sự cho tâm trí đang gặp rắc rối của cô.
•
His kind words were a balm to her wounded spirit.
Những lời nói tử tế của anh ấy là một liều thuốc an ủi cho tâm hồn bị tổn thương của cô.