Nghĩa của từ ballad trong tiếng Việt.

ballad trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ballad

US /ˈbæl.əd/
UK /ˈbæl.əd/
"ballad" picture

Danh từ

1.

ballad, bài hát kể chuyện

a poem or song narrating a story in short stanzas

Ví dụ:
The folk singer performed a traditional ballad about a lost love.
Ca sĩ dân gian đã trình bày một bài ballad truyền thống về một tình yêu đã mất.
Many old English ballads tell tales of knights and dragons.
Nhiều bài ballad tiếng Anh cổ kể chuyện về các hiệp sĩ và rồng.
Từ đồng nghĩa:
2.

ballad, bài hát lãng mạn

a slow sentimental or romantic song

Ví dụ:
The singer ended the concert with a powerful love ballad.
Ca sĩ kết thúc buổi hòa nhạc bằng một bài ballad tình yêu đầy mạnh mẽ.
Her new album features several beautiful piano ballads.
Album mới của cô ấy có một số bài ballad piano tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland