Nghĩa của từ lullaby trong tiếng Việt.
lullaby trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lullaby
US /ˈlʌl.ə.baɪ/
UK /ˈlʌl.ə.baɪ/

Danh từ
1.
hát ru
a quiet, gentle song sung to make a child go to sleep
Ví dụ:
•
The mother sang a soft lullaby to her baby.
Người mẹ hát một bài hát ru nhẹ nhàng cho con mình.
•
The sound of the waves was like a natural lullaby.
Âm thanh của sóng giống như một bài hát ru tự nhiên.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
ru ngủ, hát ru
to sing a lullaby to (a child)
Ví dụ:
•
She gently lullabied the crying baby to sleep.
Cô ấy nhẹ nhàng ru đứa bé đang khóc ngủ.
•
The soft music lullabied him into a peaceful slumber.
Âm nhạc nhẹ nhàng ru anh ấy vào giấc ngủ yên bình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland