lullaby
US /ˈlʌl.ə.baɪ/
UK /ˈlʌl.ə.baɪ/

1.
hát ru
a quiet, gentle song sung to make a child go to sleep
:
•
The mother sang a soft lullaby to her baby.
Người mẹ hát một bài hát ru nhẹ nhàng cho con mình.
•
The sound of the waves was like a natural lullaby.
Âm thanh của sóng giống như một bài hát ru tự nhiên.
1.
ru ngủ, hát ru
to sing a lullaby to (a child)
:
•
She gently lullabied the crying baby to sleep.
Cô ấy nhẹ nhàng ru đứa bé đang khóc ngủ.
•
The soft music lullabied him into a peaceful slumber.
Âm nhạc nhẹ nhàng ru anh ấy vào giấc ngủ yên bình.