Nghĩa của từ underdeveloped trong tiếng Việt.
underdeveloped trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
underdeveloped
US /ˌʌn.də.dɚˈvel.əpt/
UK /ˌʌn.də.dɚˈvel.əpt/

Tính từ
1.
kém phát triển, chưa trưởng thành
not fully developed or grown; immature
Ví dụ:
•
The plant's roots were underdeveloped due to poor soil conditions.
Rễ cây bị kém phát triển do điều kiện đất đai kém.
•
His social skills are still quite underdeveloped.
Kỹ năng xã hội của anh ấy vẫn còn khá kém phát triển.
Từ đồng nghĩa:
2.
kém phát triển, chậm phát triển
(of a country or region) not having a high level of economic development
Ví dụ:
•
Many underdeveloped countries struggle with poverty and lack of infrastructure.
Nhiều quốc gia kém phát triển phải vật lộn với nghèo đói và thiếu cơ sở hạ tầng.
•
The government is implementing policies to help underdeveloped regions.
Chính phủ đang thực hiện các chính sách để giúp đỡ các khu vực kém phát triển.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland