Nghĩa của từ knapsack trong tiếng Việt.

knapsack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

knapsack

US /ˈnæp.sæk/
UK /ˈnæp.sæk/
"knapsack" picture

Danh từ

1.

ba lô, túi đeo lưng

a bag with shoulder straps, carried on the back, and typically made of canvas or other waterproof material

Ví dụ:
He packed his lunch and a water bottle in his knapsack before heading out for a hike.
Anh ấy đóng gói bữa trưa và một chai nước vào ba lô trước khi đi bộ đường dài.
The old soldier carried his belongings in a worn leather knapsack.
Người lính già mang đồ đạc của mình trong một chiếc ba lô da đã sờn cũ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland