Nghĩa của từ backpacking trong tiếng Việt.
backpacking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
backpacking
US /ˈbækˌpæk.ɪŋ/
UK /ˈbækˌpæk.ɪŋ/

Danh từ
1.
đi phượt, du lịch bụi
the activity of traveling or hiking with a backpack
Ví dụ:
•
They went backpacking through Europe for three months.
Họ đã đi phượt khắp châu Âu trong ba tháng.
•
Backpacking in the mountains requires good physical condition.
Đi phượt trên núi đòi hỏi thể lực tốt.
Động từ
1.
đi phượt, du lịch bụi
traveling or hiking with a backpack
Ví dụ:
•
He enjoys backpacking through remote wilderness areas.
Anh ấy thích đi phượt qua các khu vực hoang dã hẻo lánh.
•
They spent their summer backpacking across South America.
Họ đã dành cả mùa hè để đi phượt khắp Nam Mỹ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: