Nghĩa của từ backpacker trong tiếng Việt.

backpacker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

backpacker

US /ˈbæk.pæk.ɚ/
UK /ˈbæk.pæk.ɚ/
"backpacker" picture

Danh từ

1.

phượt thủ, người đi bộ đường dài

a person who travels or hikes with a backpack

Ví dụ:
The young backpacker explored the remote trails of the Himalayas.
Người phượt thủ trẻ tuổi đã khám phá những con đường mòn hẻo lánh của dãy Himalaya.
Many backpackers prefer hostels for their affordable rates and social atmosphere.
Nhiều phượt thủ thích ký túc xá vì giá cả phải chăng và không khí xã hội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: