backpacker
US /ˈbæk.pæk.ɚ/
UK /ˈbæk.pæk.ɚ/

1.
phượt thủ, người đi bộ đường dài
a person who travels or hikes with a backpack
:
•
The young backpacker explored the remote trails of the Himalayas.
Người phượt thủ trẻ tuổi đã khám phá những con đường mòn hẻo lánh của dãy Himalaya.
•
Many backpackers prefer hostels for their affordable rates and social atmosphere.
Nhiều phượt thủ thích ký túc xá vì giá cả phải chăng và không khí xã hội.