Nghĩa của từ awe trong tiếng Việt.
awe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
awe
US /ɑː/
UK /ɑː/

Danh từ
1.
sự kinh ngạc, sự kính sợ, sự choáng ngợp
a feeling of reverential respect mixed with fear or wonder
Ví dụ:
•
The Grand Canyon filled them with awe.
Grand Canyon khiến họ tràn ngập sự kinh ngạc.
•
She gazed at the ancient ruins with awe.
Cô ấy nhìn những tàn tích cổ xưa với sự kinh ngạc.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
khiến kinh ngạc, gây ấn tượng mạnh
inspire with awe
Ví dụ:
•
The sheer scale of the mountains awed them.
Quy mô tuyệt đối của những ngọn núi đã khiến họ kinh ngạc.
•
His performance awed the entire audience.
Màn trình diễn của anh ấy đã khiến toàn bộ khán giả kinh ngạc.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: