atonal

US /ˌeɪˈtoʊ.nəl/
UK /ˌeɪˈtoʊ.nəl/
"atonal" picture
1.

vô điệu tính

not written in any key or mode; lacking tonality.

:
Schoenberg's early works were revolutionary for their atonal compositions.
Các tác phẩm đầu tiên của Schoenberg mang tính cách mạng vì các sáng tác vô điệu tính của ông.
The modern piece of music was entirely atonal, challenging the audience's traditional expectations.
Tác phẩm âm nhạc hiện đại hoàn toàn vô điệu tính, thách thức những kỳ vọng truyền thống của khán giả.