Nghĩa của từ athletics trong tiếng Việt.

athletics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

athletics

US /æθˈlet̬.ɪks/
UK /æθˈlet̬.ɪks/
"athletics" picture

Danh từ

1.

điền kinh, thể thao

the sports activities that include running, jumping, and throwing

Ví dụ:
She excels in track and field athletics.
Cô ấy xuất sắc trong điền kinh.
The school has a strong program in athletics.
Trường có chương trình điền kinh mạnh.
2.

thể lực, sức khỏe

physical strength and an active, healthy lifestyle

Ví dụ:
He maintains his athletics through regular training.
Anh ấy duy trì thể lực thông qua việc tập luyện thường xuyên.
The team's success is due to their dedication to athletics.
Thành công của đội là nhờ sự cống hiến của họ cho thể thao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland