Nghĩa của từ "track and field" trong tiếng Việt.

"track and field" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

track and field

US /ˌtræk ən ˈfiːld/
UK /ˌtræk ən ˈfiːld/
"track and field" picture

Danh từ

1.

điền kinh

an athletic sport that includes running, jumping, and throwing events

Ví dụ:
She excels in track and field, especially in sprinting.
Cô ấy xuất sắc trong điền kinh, đặc biệt là chạy nước rút.
The school has a strong track and field program.
Trường có một chương trình điền kinh mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland