Nghĩa của từ aspirate trong tiếng Việt.
aspirate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
aspirate
US /ˈæs.pə.reɪt/
UK /ˈæs.pə.reɪt/

Động từ
1.
hút, hút dịch
draw (fluid) by suction from a vessel or cavity
Ví dụ:
•
The doctor had to aspirate fluid from the patient's lung.
Bác sĩ phải hút dịch từ phổi của bệnh nhân.
•
The nurse will aspirate the syringe before injecting the medication.
Y tá sẽ hút ống tiêm trước khi tiêm thuốc.
2.
phát âm có hơi, thổi hơi
(of a speech sound) be accompanied by an audible puff of breath
Ví dụ:
•
The 'h' sound in 'house' is typically aspirated.
Âm 'h' trong từ 'house' thường được phát âm có hơi.
•
Some languages do not aspirate their plosive consonants.
Một số ngôn ngữ không phát âm có hơi các phụ âm tắc của chúng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: