Nghĩa của từ ascendant trong tiếng Việt.

ascendant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ascendant

US /əˈsen.dənt/
UK /əˈsen.dənt/
"ascendant" picture

Tính từ

1.

thăng tiến, đang lên, chiếm ưu thế

rising in power or influence

Ví dụ:
The new political party is on the ascendant.
Đảng chính trị mới đang trên đà thăng tiến.
His career has been on the ascendant since his last promotion.
Sự nghiệp của anh ấy đã trên đà thăng tiến kể từ lần thăng chức gần đây nhất.

Danh từ

1.

ưu thế, sự thống trị, ảnh hưởng

a position of dominance or controlling influence

Ví dụ:
He gained the ascendant in the debate.
Anh ấy đã giành được ưu thế trong cuộc tranh luận.
The company held the ascendant in the market for years.
Công ty đã giữ ưu thế trên thị trường trong nhiều năm.
Học từ này tại Lingoland