Nghĩa của từ prevailing trong tiếng Việt.
prevailing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
prevailing
US /prɪˈveɪ.lɪŋ/
UK /prɪˈveɪ.lɪŋ/

Tính từ
1.
phổ biến, thịnh hành
existing at a particular time; current.
Ví dụ:
•
The prevailing mood was one of optimism.
Tâm trạng phổ biến là lạc quan.
•
Despite the prevailing winds, the ship made good progress.
Mặc dù có gió thổi mạnh, con tàu vẫn tiến triển tốt.
Từ đồng nghĩa:
2.
chủ đạo, chiếm ưu thế
most common or strongest; predominant.
Ví dụ:
•
The prevailing opinion is that the economy will improve.
Ý kiến phổ biến là nền kinh tế sẽ cải thiện.
•
The prevailing color in the painting was blue.
Màu chủ đạo trong bức tranh là màu xanh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: