Nghĩa của từ "in the ascendant" trong tiếng Việt.

"in the ascendant" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in the ascendant

US /ɪn ði əˈsen.dənt/
UK /ɪn ði əˈsen.dənt/
"in the ascendant" picture

Cụm từ

1.

trên đà đi lên, đang lên, có ảnh hưởng

rising in power or influence; becoming more popular, powerful, or important

Ví dụ:
With recent victories, the team is clearly in the ascendant.
Với những chiến thắng gần đây, đội rõ ràng đang trên đà đi lên.
Her career has been in the ascendant since she released her hit album.
Sự nghiệp của cô ấy đã lên như diều gặp gió kể từ khi cô ấy phát hành album đình đám của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: