in the ascendant
US /ɪn ði əˈsen.dənt/
UK /ɪn ði əˈsen.dənt/

1.
trên đà đi lên, đang lên, có ảnh hưởng
rising in power or influence; becoming more popular, powerful, or important
:
•
With recent victories, the team is clearly in the ascendant.
Với những chiến thắng gần đây, đội rõ ràng đang trên đà đi lên.
•
Her career has been in the ascendant since she released her hit album.
Sự nghiệp của cô ấy đã lên như diều gặp gió kể từ khi cô ấy phát hành album đình đám của mình.