Nghĩa của từ "army ant" trong tiếng Việt.

"army ant" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

army ant

US /ˈɑːr.mi ˌænt/
UK /ˈɑːr.mi ˌænt/
"army ant" picture

Danh từ

1.

kiến lính, kiến quân đội

a nomadic, highly aggressive ant that hunts in large groups, found mainly in tropical and subtropical regions

Ví dụ:
The column of army ants stretched for meters across the forest floor.
Đoàn kiến lính trải dài hàng mét trên nền rừng.
Army ants are known for their aggressive hunting behavior.
Kiến lính nổi tiếng với hành vi săn mồi hung hãn.
Học từ này tại Lingoland