Nghĩa của từ "be up in arms" trong tiếng Việt.
"be up in arms" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be up in arms
US /bi ʌp ɪn ɑːrmz/
UK /bi ʌp ɪn ɑːrmz/

Thành ngữ
1.
phản đối kịch liệt, nổi giận đùng đùng, phẫn nộ
to be very angry and ready to protest strongly about something
Ví dụ:
•
The residents were up in arms about the proposed new factory.
Cư dân phản đối kịch liệt về nhà máy mới được đề xuất.
•
My parents will be up in arms if I don't come home by midnight.
Bố mẹ tôi sẽ nổi giận đùng đùng nếu tôi không về nhà trước nửa đêm.
Học từ này tại Lingoland