Nghĩa của từ "with open arms" trong tiếng Việt.

"with open arms" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

with open arms

US /wɪð ˈoʊpən ɑːrmz/
UK /wɪð ˈoʊpən ɑːrmz/
"with open arms" picture

Thành ngữ

1.

với vòng tay rộng mở, nồng nhiệt

with great enthusiasm and warmth

Ví dụ:
They welcomed the new neighbors with open arms.
Họ chào đón những người hàng xóm mới với vòng tay rộng mở.
The community embraced the new initiative with open arms.
Cộng đồng đã đón nhận sáng kiến mới với vòng tay rộng mở.
Học từ này tại Lingoland