Nghĩa của từ petition trong tiếng Việt.

petition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

petition

US /pəˈtɪʃ.ən/
UK /pəˈtɪʃ.ən/
"petition" picture

Danh từ

1.

đơn kiến nghị, thỉnh cầu

a formal written request, typically one signed by many people, appealing to authority with respect to a particular cause

Ví dụ:
They collected signatures for a petition to save the local park.
Họ đã thu thập chữ ký cho một đơn kiến nghị để cứu công viên địa phương.
The residents submitted a petition to the city council.
Cư dân đã gửi một đơn kiến nghị lên hội đồng thành phố.

Động từ

1.

kiến nghị, thỉnh cầu

make a formal written request to an authority

Ví dụ:
They decided to petition the government for better public services.
Họ quyết định kiến nghị chính phủ về các dịch vụ công tốt hơn.
Students are petitioning for a change in the grading system.
Sinh viên đang kiến nghị thay đổi hệ thống chấm điểm.
Học từ này tại Lingoland