Nghĩa của từ anodyne trong tiếng Việt.
anodyne trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
anodyne
US /ˈæn.oʊ.daɪn/
UK /ˈæn.oʊ.daɪn/

Tính từ
1.
nhạt nhẽo, vô vị, không gây tranh cãi
not likely to cause offense or disagreement and possibly dull
Ví dụ:
•
The politician's speech was so anodyne that no one remembered it.
Bài phát biểu của chính trị gia quá nhạt nhẽo đến nỗi không ai nhớ.
•
They offered only anodyne comments on the controversial issue.
Họ chỉ đưa ra những bình luận nhạt nhẽo về vấn đề gây tranh cãi.
Từ đồng nghĩa:
2.
thuốc giảm đau, thuốc an thần
a painkilling drug or medicine
Ví dụ:
•
The doctor prescribed an anodyne to relieve the patient's discomfort.
Bác sĩ kê một loại thuốc giảm đau để giảm bớt sự khó chịu của bệnh nhân.
•
She sought an anodyne for her emotional pain.
Cô ấy tìm kiếm một loại thuốc giảm đau cho nỗi đau tinh thần của mình.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
thuốc giảm đau, thuốc an thần
a painkilling drug or medicine
Ví dụ:
•
The doctor prescribed an anodyne to relieve the patient's discomfort.
Bác sĩ kê một loại thuốc giảm đau để giảm bớt sự khó chịu của bệnh nhân.
•
She sought an anodyne for her emotional pain.
Cô ấy tìm kiếm một loại thuốc giảm đau cho nỗi đau tinh thần của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland