Nghĩa của từ "add up to" trong tiếng Việt.

"add up to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

add up to

US /æd ʌp tuː/
UK /æd ʌp tuː/
"add up to" picture

Cụm động từ

1.

tổng cộng thành, lên tới

to result in a particular total

Ví dụ:
The numbers don't add up to what I expected.
Các con số không tổng cộng thành những gì tôi mong đợi.
All these small expenses quickly add up to a large amount.
Tất cả những chi phí nhỏ này nhanh chóng tổng cộng thành một khoản lớn.
Từ đồng nghĩa:
2.

hợp lý, có lý

to make sense or seem reasonable

Ví dụ:
His story just doesn't add up to me.
Câu chuyện của anh ta không hợp lý đối với tôi.
There's something about this situation that doesn't quite add up.
Có điều gì đó về tình huống này không hoàn toàn hợp lý.
Học từ này tại Lingoland