Nghĩa của từ ambivalent trong tiếng Việt.

ambivalent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ambivalent

US /æmˈbɪv.ə.lənt/
UK /æmˈbɪv.ə.lənt/
"ambivalent" picture

Tính từ

1.

mâu thuẫn, lưỡng lự

having mixed feelings or contradictory ideas about something or someone

Ví dụ:
She felt ambivalent about her career choice.
Cô ấy cảm thấy mâu thuẫn về lựa chọn nghề nghiệp của mình.
His attitude towards the new policy was deeply ambivalent.
Thái độ của anh ấy đối với chính sách mới rất mâu thuẫn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: