Nghĩa của từ ambivalence trong tiếng Việt.

ambivalence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ambivalence

US /æmˈbɪv.ə.ləns/
UK /æmˈbɪv.ə.ləns/
"ambivalence" picture

Danh từ

1.

sự mâu thuẫn, tính hai mặt, tình trạng lưỡng lự

the state of having mixed feelings or contradictory ideas about something or someone

Ví dụ:
Her ambivalence about the job offer made her hesitate.
Sự mâu thuẫn của cô ấy về lời đề nghị công việc khiến cô ấy do dự.
There was a clear sense of ambivalence in his voice.
Có một cảm giác mâu thuẫn rõ ràng trong giọng nói của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: