Nghĩa của từ agenda trong tiếng Việt.
agenda trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
agenda
US /əˈdʒen.də/
UK /əˈdʒen.də/

Danh từ
1.
chương trình nghị sự, chương trình làm việc
a list of items to be discussed at a formal meeting
Ví dụ:
•
The first item on the agenda is the budget proposal.
Mục đầu tiên trong chương trình nghị sự là đề xuất ngân sách.
•
We have a packed agenda for today's conference.
Chúng tôi có một chương trình nghị sự dày đặc cho hội nghị hôm nay.
2.
chương trình, mục đích, ý đồ
a plan of things to be done or problems to be addressed
Ví dụ:
•
The new government has a clear agenda for economic reform.
Chính phủ mới có một chương trình nghị sự rõ ràng cho cải cách kinh tế.
•
He seems to have a hidden agenda.
Anh ta dường như có một chương trình nghị sự ẩn.
Học từ này tại Lingoland