hidden agenda
US /ˈhɪd.ən əˈdʒɛn.də/
UK /ˈhɪd.ən əˈdʒɛn.də/

1.
ý đồ thầm kín, mục đích ẩn giấu
a secret motive or purpose behind an action or statement
:
•
I suspect he has a hidden agenda for offering to help us.
Tôi nghi ngờ anh ta có ý đồ thầm kín khi đề nghị giúp đỡ chúng tôi.
•
The politician was accused of having a hidden agenda to privatize public services.
Chính trị gia bị buộc tội có ý đồ thầm kín nhằm tư nhân hóa các dịch vụ công.