Nghĩa của từ "ad hominem" trong tiếng Việt.

"ad hominem" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ad hominem

US /ˌæd ˈhɑː.mɪ.nəm/
UK /ˌæd ˈhɑː.mɪ.nəm/
"ad hominem" picture

Tính từ

1.

ad hominem, công kích cá nhân

directed against a person rather than against their arguments

Ví dụ:
His argument was dismissed as an ad hominem attack.
Lập luận của anh ta bị bác bỏ vì là một cuộc tấn công ad hominem.
The debate devolved into a series of ad hominem insults.
Cuộc tranh luận biến thành một loạt các lời lăng mạ ad hominem.

Trạng từ

1.

ad hominem, một cách công kích cá nhân

in a way that is directed against a person rather than against their arguments

Ví dụ:
He argued ad hominem, attacking his opponent's character.
Anh ta lập luận ad hominem, tấn công tính cách của đối thủ.
It's unfair to respond ad hominem when the issue is about policy.
Thật không công bằng khi phản ứng ad hominem khi vấn đề là về chính sách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland