Nghĩa của từ accessory trong tiếng Việt.

accessory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accessory

US /əkˈses.ər.i/
UK /əkˈses.ər.i/
"accessory" picture

Danh từ

1.

phụ kiện, vật bổ sung

a thing which can be added to something else in order to make it more useful, versatile, or attractive

Ví dụ:
She bought a new phone accessory.
Cô ấy đã mua một phụ kiện điện thoại mới.
Fashion accessories can complete an outfit.
Phụ kiện thời trang có thể hoàn thiện một bộ trang phục.
2.

đồng phạm, kẻ tòng phạm

a person who helps in the commission of a crime but is not present at the scene

Ví dụ:
He was charged as an accessory to the crime.
Anh ta bị buộc tội là đồng phạm trong vụ án.
The police are looking for an accessory after the fact.
Cảnh sát đang tìm kiếm một đồng phạm sau khi sự việc xảy ra.

Tính từ

1.

đồng phạm, có tính chất phụ

contributing to or aiding in a crime

Ví dụ:
He was found accessory to the murder.
Anh ta bị phát hiện là đồng phạm trong vụ giết người.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: