Nghĩa của từ accomplice trong tiếng Việt.

accomplice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accomplice

US /əˈkɑːm.plɪs/
UK /əˈkɑːm.plɪs/
"accomplice" picture

Danh từ

1.

đồng phạm, kẻ tòng phạm

a person who helps another commit a crime or do something wrong

Ví dụ:
The police arrested the thief and his accomplice.
Cảnh sát đã bắt giữ tên trộm và đồng phạm của hắn.
She was charged as an accomplice in the fraud case.
Cô ấy bị buộc tội là đồng phạm trong vụ án lừa đảo.
Học từ này tại Lingoland