Nghĩa của từ "a pat on the back" trong tiếng Việt.
"a pat on the back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
a pat on the back
US /ə pæt ɑn ðə bæk/
UK /ə pæt ɑn ðə bæk/

Thành ngữ
1.
lời khen ngợi, sự tán dương, sự công nhận
praise or approval for an achievement
Ví dụ:
•
The team deserved a pat on the back for their hard work.
Đội xứng đáng nhận được lời khen ngợi vì sự làm việc chăm chỉ của họ.
•
He gave himself a pat on the back for finishing the project ahead of schedule.
Anh ấy tự khen ngợi mình vì đã hoàn thành dự án trước thời hạn.
Học từ này tại Lingoland