a pat on the back

US /ə pæt ɑn ðə bæk/
UK /ə pæt ɑn ðə bæk/
"a pat on the back" picture
1.

lời khen ngợi, sự tán dương, sự công nhận

praise or approval for an achievement

:
The team deserved a pat on the back for their hard work.
Đội xứng đáng nhận được lời khen ngợi vì sự làm việc chăm chỉ của họ.
He gave himself a pat on the back for finishing the project ahead of schedule.
Anh ấy tự khen ngợi mình vì đã hoàn thành dự án trước thời hạn.