pat someone on the back
US /pæt ˈsʌm.wʌn ɑːn ðə bæk/
UK /pæt ˈsʌm.wʌn ɑːn ðə bæk/

1.
khen ngợi ai đó, vỗ vai ai đó
to praise someone for doing something good
:
•
The coach patted his team on the back for their excellent performance.
Huấn luyện viên khen ngợi đội của mình vì màn trình diễn xuất sắc.
•
Don't just pat yourself on the back; there's still a lot of work to do.
Đừng chỉ tự khen mình; vẫn còn rất nhiều việc phải làm.