Nghĩa của từ appreciation trong tiếng Việt
appreciation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
appreciation
US /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/
UK /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/

danh từ
sự đánh giá, nhận thức, sự cảm kích
1.
recognition and enjoyment of the good qualities of someone or something.
Ví dụ:
I smiled in appreciation
Tôi mỉm cười cảm kích
2.
a full understanding of a situation.
Ví dụ:
The bank's lack of appreciation of their problems.
Ngân hàng thiếu đánh giá cao các vấn đề của họ.
Từ liên quan: