Nghĩa của từ regard trong tiếng Việt

regard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

regard

US /rɪˈɡɑːrd/
UK /rɪˈɡɑːrd/
"regard" picture

động từ

nhìn chăm chú, coi như, xem như, đánh giá, để ý, lưu ý, có liên quan tới

To consider or have an opinion about something or someone.

Ví dụ:

Environmentalists regard GM technology with suspicion.

Các nhà bảo vệ môi trường đánh giá công nghệ biến đổi gen với sự nghi ngờ.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự quan tâm, sự tôn kính, lời chào hỏi, lời chúc mừng

Respect or admiration for someone or something.

Ví dụ:

He has no regard for other people's feelings.

Anh ấy không quan tâm đến cảm xúc của người khác.

Từ liên quan: