Nghĩa của từ sensitivity trong tiếng Việt
sensitivity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sensitivity
US /ˌsen.səˈtɪv.ə.t̬i/
UK /ˌsen.səˈtɪv.ə.t̬i/

danh từ
sự nhạy cảm, sự nhạy, tính nhạy, độ nhạy
The fact of being easily offended or upset by something.
Ví dụ:
She was blind to the feelings and sensitivities of other people.
Cô ấy không nhận ra cảm xúc và sự nhạy cảm của người khác.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: