Nghĩa của từ esteem trong tiếng Việt

esteem trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

esteem

US /ɪˈstiːm/
UK /ɪˈstiːm/
"esteem" picture

danh từ

sự tôn trọng, sự kính mến, sự quý trọng

Great respect and approval; a good opinion of somebody.

Ví dụ:

Over the years, he has earned our affection and esteem.

Trong những năm qua, anh ấy đã giành được tình cảm và sự tôn trọng của chúng tôi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

quý trọng, kính mến, coi là

To respect someone or have a good opinion of them.

Ví dụ:

He was esteemed as a dedicated and imaginative scholar.

Ông ấy được quý trọng như một học giả tận tụy và giàu trí tưởng tượng.

Từ đồng nghĩa: