Nghĩa của từ perception trong tiếng Việt
perception trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
perception
US /pɚ-/
UK /pɚ-/

danh từ
sự nhận thức, sự am hiểu, sự sáng suốt, tri giác
A belief or opinion, often held by many people and based on how things seem.
Ví dụ:
We have to change the public's perception that money is being wasted.
Chúng ta phải thay đổi nhận thức của công chúng rằng tiền đang bị lãng phí.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: