Nghĩa của từ yearling trong tiếng Việt.

yearling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

yearling

US /ˈjɪr.lɪŋ/
UK /ˈjɪr.lɪŋ/
"yearling" picture

Danh từ

1.

động vật một tuổi, ngựa một tuổi

an animal between one and two years old

Ví dụ:
The young horse, a yearling, galloped across the field.
Con ngựa non, một con ngựa một tuổi, phi nước đại qua cánh đồng.
They are selling several cattle yearlings at the auction.
Họ đang bán một số con bê một tuổi tại buổi đấu giá.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

một năm, hàng năm

lasting for one year

Ví dụ:
The plant has a yearling growth cycle.
Cây có chu kỳ sinh trưởng một năm.
This is a yearling project, expected to conclude by next spring.
Đây là một dự án kéo dài một năm, dự kiến sẽ hoàn thành vào mùa xuân tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland