Nghĩa của từ colt trong tiếng Việt.

colt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

colt

US /koʊlt/
UK /koʊlt/
"colt" picture

Danh từ

1.

ngựa con đực

a young male horse, especially one less than four years old

Ví dụ:
The mare gave birth to a healthy colt.
Ngựa cái đã sinh ra một ngựa con đực khỏe mạnh.
The young colt galloped across the field.
Ngựa con đực non phi nước đại qua cánh đồng.
Từ đồng nghĩa:
2.

Colt, súng Colt

a type of revolver or pistol, especially one made by the Colt's Manufacturing Company

Ví dụ:
He drew his Colt from its holster.
Anh ta rút khẩu Colt ra khỏi bao súng.
The old cowboy carried a classic Colt revolver.
Cao bồi già mang một khẩu súng lục Colt cổ điển.
Học từ này tại Lingoland