Nghĩa của từ filly trong tiếng Việt.

filly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

filly

US /ˈfɪl.i/
UK /ˈfɪl.i/
"filly" picture

Danh từ

1.

ngựa cái non

a young female horse, especially one less than four years old

Ví dụ:
The farmer proudly showed off his new filly.
Người nông dân tự hào khoe con ngựa cái non mới của mình.
The young filly galloped across the field.
Con ngựa cái non phi nước đại qua cánh đồng.
Từ đồng nghĩa:
2.

cô gái trẻ, thiếu nữ

a lively, high-spirited young woman

Ví dụ:
She's a spirited young filly, always full of energy.
Cô ấy là một cô gái trẻ đầy nghị lực, luôn tràn đầy năng lượng.
The old man admired the playful filly at the dance.
Ông lão ngưỡng mộ cô gái tinh nghịch trong buổi khiêu vũ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland