Nghĩa của từ yearly trong tiếng Việt.
yearly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
yearly
US /ˈjɪr.li/
UK /ˈjɪr.li/

Tính từ
1.
hàng năm, thường niên
happening or appearing once every year or every year
Ví dụ:
•
The company holds a yearly meeting for all employees.
Công ty tổ chức cuộc họp hàng năm cho tất cả nhân viên.
•
We receive a yearly report on our investments.
Chúng tôi nhận được báo cáo hàng năm về các khoản đầu tư của mình.
Trạng từ
1.
hàng năm, mỗi năm
once a year; every year
Ví dụ:
•
The festival is held yearly in the town square.
Lễ hội được tổ chức hàng năm tại quảng trường thị trấn.
•
The company publishes its financial results yearly.
Công ty công bố kết quả tài chính hàng năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland