Nghĩa của từ wringer trong tiếng Việt.
wringer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wringer
US /ˈrɪŋ.ɚ/
UK /ˈrɪŋ.ɚ/

Danh từ
1.
máy vắt, máy ép
a device for squeezing water out of washed clothes, typically consisting of two rollers between which the clothes are passed.
Ví dụ:
•
She put the wet laundry through the wringer.
Cô ấy cho quần áo ướt vào máy vắt.
•
Old washing machines often had a built-in wringer.
Máy giặt cũ thường có máy vắt tích hợp.
2.
khó khăn, thử thách
a difficult or unpleasant experience or situation.
Ví dụ:
•
Going through a divorce can put you through the emotional wringer.
Trải qua ly hôn có thể khiến bạn phải chịu đựng khó khăn về mặt cảm xúc.
•
The team went through the wringer during the intense training camp.
Đội đã trải qua khó khăn trong trại huấn luyện cường độ cao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland