Nghĩa của từ pepper-and-salt trong tiếng Việt.
pepper-and-salt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pepper-and-salt
US /ˌpep.ər.ənˈsɔːlt/
UK /ˌpep.ər.ənˈsɔːlt/

Danh từ
1.
tiêu và muối, lốm đốm
a fabric woven with dark and light threads to produce a mottled gray effect
Ví dụ:
•
He wore a suit made of pepper-and-salt tweed.
Anh ấy mặc một bộ đồ làm từ vải tuýt tiêu và muối.
•
The old blanket had a classic pepper-and-salt pattern.
Chiếc chăn cũ có họa tiết tiêu và muối cổ điển.
Tính từ
1.
tiêu và muối, hoa râm
having a mottled gray appearance, typically referring to hair that is streaked with gray or white
Ví dụ:
•
His hair was a distinguished pepper-and-salt.
Tóc anh ấy có màu tiêu và muối rất đặc biệt.
•
The old man's beard was a mix of black and white, a true pepper-and-salt.
Bộ râu của ông lão là sự pha trộn giữa đen và trắng, đúng là màu tiêu và muối.
Học từ này tại Lingoland