work in progress
US /wɜːrk ɪn ˈprɑː.ɡres/
UK /wɜːrk ɪn ˈprɑː.ɡres/

1.
công việc đang tiến hành, đang phát triển
something that is being developed or created and is not yet finished
:
•
The new software is still a work in progress.
Phần mềm mới vẫn đang là một công việc đang tiến hành.
•
My painting is a work in progress, but I'm happy with its direction.
Bức tranh của tôi là một tác phẩm đang được hoàn thiện, nhưng tôi hài lòng với hướng đi của nó.