Nghĩa của từ "progressive tax" trong tiếng Việt.
"progressive tax" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
progressive tax
US /prəˌɡres.ɪv ˈtæks/
UK /prəˌɡres.ɪv ˈtæks/

Danh từ
1.
thuế lũy tiến
a tax in which the tax rate increases as the taxable amount increases
Ví dụ:
•
Many countries implement a progressive tax system to reduce income inequality.
Nhiều quốc gia áp dụng hệ thống thuế lũy tiến để giảm bất bình đẳng thu nhập.
•
The new budget proposal includes a higher progressive tax rate for high earners.
Đề xuất ngân sách mới bao gồm mức thuế lũy tiến cao hơn cho những người có thu nhập cao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland