Nghĩa của từ wiring trong tiếng Việt.
wiring trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wiring
US /ˈwaɪr.ɪŋ/
UK /ˈwaɪr.ɪŋ/

Danh từ
1.
hệ thống dây điện, dây dẫn
a system of wires providing electrical power or carrying telecommunications signals to a number of outlets or devices
Ví dụ:
•
The old house needed new electrical wiring.
Ngôi nhà cũ cần hệ thống dây điện mới.
•
Check the wiring to make sure everything is connected correctly.
Kiểm tra hệ thống dây điện để đảm bảo mọi thứ được kết nối đúng cách.
Từ đồng nghĩa:
2.
cấu trúc, cơ chế, bộ máy
the internal structure or organization of something, especially a person's brain or personality
Ví dụ:
•
His brain's wiring makes him exceptionally good at math.
Cấu trúc não bộ của anh ấy khiến anh ấy đặc biệt giỏi toán.
•
Her emotional wiring makes her very sensitive to criticism.
Cấu trúc cảm xúc của cô ấy khiến cô ấy rất nhạy cảm với lời chỉ trích.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland