Nghĩa của từ wiener trong tiếng Việt.

wiener trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wiener

US /ˈwiː.nɚ/
UK /ˈwiː.nɚ/
"wiener" picture

Danh từ

1.

xúc xích, hot dog

a frankfurter; a hot dog

Ví dụ:
He grilled a wiener for his lunch.
Anh ấy nướng một cây xúc xích cho bữa trưa.
The kids love eating wieners with ketchup.
Trẻ con thích ăn xúc xích với tương cà.
Từ đồng nghĩa:
2.

ngu ngốc, hèn nhát, kẻ yếu đuối

(slang, derogatory) a foolish or contemptible person, especially a man

Ví dụ:
He acted like a real wiener when he lost the game.
Anh ta hành động như một kẻ ngu ngốc thực sự khi thua trận.
Don't be such a wiener and stand up for yourself!
Đừng làm kẻ hèn nhát như vậy và hãy tự bảo vệ mình!
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: